THÔNG BÁO ( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )
Tháng Tư 21, 2017 6:12 chiều
THÔNG BÁO BẢNG CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017 Biểu số 1 ( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )
· Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên – Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên. – Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào |
||||
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ sẽ đạt được |
-100% trẻ được ăn bán trú– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 4 %.
– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi nhà trẻ. – 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ theo quy định 2 lần/ năm. –Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm |
– 100% trẻ được ăn bán trú– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 4 %.
– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo. – 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ theo quy định 2 lần/ năm. –Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm
|
|
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được |
-Hào hứng tham gia vào một số hoạt động phát triển thể lực.– Cầm được thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước, đi dép… được sự giúp đỡ người lớn.
– Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự hướng dẫn của cô – Biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hoặc lời nói. – Biết chào hỏi, cảm ơn, nhận quà bằng 2 tay. – Biết chơi với bạn – Biết tránh một số vật gây nguy hiểm. |
– Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.– Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phòng bệnh
– Biết tranh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn. – Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. – Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. – Có một số kỹ năng sống : Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẽ. – Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. – Có hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt. |
|
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | -100% nhóm trẻ thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. | -100% nhóm trẻ thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. | |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
1. Việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non.2. Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngũ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.
3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ. 4. Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ tàn tật, khuyết tật do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành. 5. Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng. |
1. Việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non.2. Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngũ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.
3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ. 4. Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ tàn tật, khuyết tật do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành. 5. Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng. |
|
Lạc An, ngày 05 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thanh Loan
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC- NUÔI DƯỠNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017
Biểu số 2
( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )
- Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên
– Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.
- Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12tháng tuổi | 13-24tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 152 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 152 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 152 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 152 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 152 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Kênh bình thường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Kênh dưới -2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Kênh dưới -3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Kênh trên + 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Kênh trên +3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Phân loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
8 | Số trẻ em béo phì | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 11 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đối với nhà trẻ | |||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
b | Chương trình giáo dục mầm nonChương trình giáo dục nhà trẻ. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đối với mẫu giáo | |||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
b | Chương trình 26 tuần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
c | Chương trình 36 tuần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
d | Chương trình giáo dục mầm nonChương trình giáo dục mẫu giáo | Chương trình GDMN | 0 | 0 | 0 | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN |
Lạc An, Ngày 05 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thanh Loan
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017
Biểu số 3
( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )
- Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên
– Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.
- Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 6 | Số 1,5m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 0 | 0 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 6 | Số 1,5m2/trẻ em |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 |
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường ( m2) | 996m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi ( m2 ) | 726m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng ( m2 ) | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt (m2) | 0m2 | |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0m2 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 12m2 | |
4 | Diện tích hiên chơi (m2 ) | 0m2 | |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 42m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu ( đơn vị tính :bộ ) | 24 bộ | 4 bộ/nhóm/lớp |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử- tin học đang được sử dụng phục vụ học tập ( máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số… ) | MMáy vi tính 4 cái | |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị nhóm/ lớp | |
1 | Ti vi | 5 | 1 cái/lớp |
2 | Nhạc cụ ( đàn ocgan, ghi ta, trống ) | 5 | 1 cái/ lớp |
3 | Máy photo | 02 | |
4 | Catsset | 02 | |
5 | Đầu video/ đầu đĩa | 02 | |
6 | Thiết bị khác | Máy phát điện 01, 01 máy xay thịt, 01 máy lọc nước. | |
7 | Đồ chơi ngoài trời | 5 loại | |
8 | Bàn ghế đúng quy cách | 110 bộ | 110 bộ mẫu giáo |
9 | Thiết bị khác… | 0 | 0 |
10 | ….. | 0 | 0 |
Lạc An, Ngày 05 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thanh Loan
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, NĂM HỌC 2016-2017
Biểu số 4
( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )
- Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên
– Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.
- Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 ( biên chế, hợp đồng làm việc lần đầu, HĐ làm việc có thời hạn, HĐ làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác ( HĐ làm việc, HĐ vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, HĐ theo NĐ 68 ) | Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp CN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số cán bộ, giáo viên và nhân viên | 27 | 03 (biên chế), 14 (HĐ không thời hạn), 03 (HĐ vôi ra NBC), 07 (HĐ theo NĐ 68) | 4 | 7 | 10 | 6 | |||||
I | Giáo viên | 15 | 02 ( biên chế ), 12 (HĐ không thời hạn ) 01( HĐ vôi ra NBC ) | 2 | 4 | 9 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 01 ( biên chế ); 0 ( HĐ không thời hạn ); 02 ( HĐ vôi ra NBC ) | 02 | 01 | ||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | Biên chế | 01 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 ( HĐ vôi ra NBC ) | 01 | 01 | ||||||
III | Nhân viên | 20 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 01 | HĐ vôi ra NBC | 01 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | HĐ không thời hạn | 01 | |||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||
4 | Nhân viên y tế | 01 | HĐ không thời hạn | 01 | |||||||
5 | Nhân viên thư viện | 0 | |||||||||
6 | Nhân viên cấp dưỡng | 03 | HĐ theo NĐ 68 | 03 | |||||||
7 | Nhân viên Bảo vệ | 02 | HĐ theo NĐ 68 | 02 | |||||||
8 | Nhân viên tạp vụ | 01 | HĐ theo NĐ 68 | 01 |
Lạc An, Ngày 05 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thanh Loan